Hoàng Văn Minh
Cố vấn chuyên môn Trung tâm U máu
Học hàm, Học vị
Bác sĩ Chuyên khoa I
Số năm công tác
40 năm
Thế mạnh trong điều trị
Chuyên gia đầu nghành bệnh về các bệnh: da liễu, u máu, bớt sắc tố, dị dạng mạch máu
Phương châm đối với ngành Y
Lương Y như từ mẫu
Quá trình học tập:
- Từ 1978 – 1984: Bác sĩ Đa khoa – Đại học Y Dược TPHCM
- Từ 1985 – 1988: Chuyên khoa I ngành Da liễu – Đại học Y Dược TPHCM
Quá trình công tác:
- Từ 1984 – 2020: Phó Chủ nhiệm Bộ môn Da liễu, Đại học Y Dược TPHCM
- Từ 1994 – 2020: Trưởng phòng khám Da liễu, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
- Từ 2012 – 2022: Trưởng Trung tâm U máu, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM – Cơ sở 3
- Từ 2022 – nay: Cố vấn Trung tâm U máu, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM – Cơ sở 3
Đề tài nghiên cứu
- Efficacy and Safety of Subcutaneous Secukinumab (AIN457) for Moderate to Severe Chronic Plaque-type Psoriasis Assessing Different Doses and Dose Regimens (SCULPTURE), CAIN457A2304; Công ty Dược phẩm Novartis, 2011 – 2013, Nghiên cứu viên chính.
- 4 Year Extension Study of Efficacy and Safety of Secukinumab in Patients with Moderate to Severe Chronic Plaque-type Psoriasis, CAIN457A2304E1; Công ty Dược phẩm Novartis, 2013 – 2017, Nghiên cứu viên chính.
- Study to Demonstrate the Efficacy (Including Inhibition of Structural Damage), Safety and Tolerability up to 2 Years of Secukinumab in Active Psoriatic Arthritis (FUTURE5), CAIN457F2342; Công ty Dược phẩm Novartis, 2016 – 1019, Nghiên cứu viên chính.
Sách đã xuất bản:
- Leprosy, International Neurology 2nd, Minh Le, Minh Hoang Van, Pages: 249–252, 2016, Wiley Online Library, DOI: 10.1002/9781118777329.ch65, Wiley Online Library, 2016, Đồng tác giả.
- Bài giảng Bệnh Da liễu, Nhà xuất bản Y học, (1997, 1999, 2002, 2005), Tác giả.
- Chẩn đoán bệnh Da liễu bằng hình ảnh và điều trị (tập 1, 2000, 2002; tập 2, 2001), Nhà xuất bản Y học, (2002, 2001, 2002), Tác giả.
- Chuyên đề cập nhật da liễu từ năm 2001 đến nay – 20 quyển, Nhà xuất bản Y học, 2001 – nay, Tác giả.
-
Chuyên đề “chăm sóc da” từ năm 2006 đến nay – 5 quyển (có > 30 bài tổng quan trong các tạp chí và chuyên đề trên), Nhà xuất bản Y học, 2006 – nay, Tác giả.
- Tài liệu giảng dạy Chuyên khoa I, Cao học, Nội trú (1992 – 2014), 1992 – 2014, Tác giả.
- Thường thức bệnh U máu, Nhà xuất bản Y học, 2018, Tác giả.
- Sổ tay thầy thuốc thực hành – Phần Da liễu, Nhà xuấn bản Y học, 2008, Tác giả.
Bài báo đăng tạp chí Quốc tế - Trong nước:
- Van Hoang, Minh, Phung Kim Thi Ngo, Anh Quynh Ngoc Phan, Bao Chi Bui, Dung Tu Phan Nguyen, and Giang Huong Tran. “26823 A giant facial plexiform neurofibromatosis is driven by RAF1 gain mutation.” Journal of the American Academy of Dermatology 85, no. 3 (2021): AB302, 0190-9622 Thuộc ISI, 11.527.
- Ngo, Phung Kim Thi, Minh Van Hoang, Anh Quynh Ngoc Phan, Tri Cao Le, Giang Huong Tran, and Quy Thanh To. “28423 Treatment of cutaneous lesions in patient with blue rubber bleb nevus with diode laser.” Journal of the American Academy of Dermatology 85, no. 3 (2021): AB188, 0190-9622 Thuộc ISI, 11.527.
- Bui, BaoChi, Anh Quynh Ngoc Phan, An Le Pham, Lien Kim Thi Ha, Minh Van Hoang, and Phung Kim Thi Ngo. “16194 A GAPO syndrome case report: Identification of novel biallenic ANTXR1 variants cause GAPO syndrome.” Journal of the American Academy of Dermatology 83, no. 6 (2020): AB56, 0190-9622 Thuộc ISI, 11.527.
- Bui, Chi-Bao, Thao Thi Phuong Duong, Vien The Tran, Thuy Thanh T. Pham, Tung Vu, Gia Cac Chau, Thanh-Niem Van Vo, Vinh Nguyen, Dieu-Thuong Thi Trinh, and Minh Van Hoang. “A novel nonsense mutation of ERCC2 in a Vietnamese family with xeroderma pigmentosum syndrome group D.” Human genome variation 7, no. 1 (2020): 1-8, 2054-345X Không thuộc ISI, 1.41.
- Van Hoang, Minh, Anh Quynh Ngoc Phan, Vien The Tran, Tri Cao Le, Trang Minh Le Phan, Giang Huong Tran, and Phung Kim Thi Ngo. “Tufted angiomas: Report of two cases.” In Journal of The American Academy of Dermatology, vol. 81, no. 4, pp. AB291-AB291, 2019, 0190-9622 Thuộc ISI, 11.527.
- Van Hoang, Minh, Anh Quynh Ngoc Phan, Vien The Tran, Trai Ngoc Nguyen, Giang Huong Tran, Trang Minh Le Phan, Tri Cao Le, and Phung Kim Thi Ngo. “A first case of linear and whorled nevoid hypermelanosis associated with lichen planus.” In Journal of The American Academy of Dermatology, vol. 81, no. 4, pp. AB157-AB157, 2019, 0190-9622 Thuộc ISI, 11.527.
- Siefring ML, Lu D, States JC, Van Hoang M. Case report: Rapid onset of multiple concurrent squamous cell carcinomas associated with the use of an arsenic-containing traditional medicine for chronic plaque psoriasis. BMJ Case Rep. 2018 Mar 30;2018:bcr2017222645. doi: 10.1136/bcr-2017-222645. PMID: 29602886; PMCID: PMC5884260, 1757-790X Không thuộc ISI, N/A.
- Van Hoang, Minh, Anh Quynh Ngoc Phan, Mai Thy Dang, and Vien The Tran. “Case report: Squamous cell carcinomas arising in acral with chronic arsinicism and psoriasis successfully treated with insulin, zinc hyaluronate after surgically excision.” In JOURNAL OF THE AMERICAN ACADEMY OF DERMATOLOGY, vol. 76, no. 6, pp. AB63-AB63. 360 PARK AVENUE SOUTH, NEW YORK, NY 10010-1710 USA: MOSBY-ELSEVIER, 2017, 0190-9622 Thuộc ISI, 11.527.
- Van Hoang, Minh, Anh Quynh Ngoc Phan, Trang Minh Le Phan, and Phung Kim Thi Ngo. “A case of keratosis pilaris induced by nilotinib in a chronic myelogenous leukemia patient.” In Journal of The American Academy of Dermatology, vol. 76, no. 6, pp. AB5-AB5, 2017, 0190-9622 Thuộc ISI, 11.527.
- Van Hoang, Minh, Quy Thanh To, Trang Minh Le Phan, Anh Quynh Ngoc Phan, and Vien The Tran. “A case of cutaneous infantile hemangiomas associated with cardiac dextroposition, hemivertebra, and unilateral renal agenesis.” In Journal of The American Academy of Dermatology, vol. 76, no. 6, pp. AB4-AB4, 2017, 0190-9622 Thuộc ISI, 11.527.
Thành viên Hiệp hôi Khoa học:
- 2019 – nay: British Journal of Dermatology, Người review cho Tạp chí.